THỰC ĐƠN |
|||||
---|---|---|---|---|---|
Áp dụng, từ ngày 13/02 đến hết ngày 18/02/2023 | |||||
Thứ | Ăn sáng | Phụ sáng | Ăn trưa | Quà chiều | |
Ngày | Khối 1,2 | Khối 3,4,5 | |||
T2 13/02 |
Thịt xay viên sốt cà chua | Cá trắm lọc rán | |||
TĐ1: Phở gà + Chả nạc | Sữa tươi TT | Đậu rán sốt cà chua | Nước cam | ||
TĐ2: Cháo gà + | Mộc Châu | Cải ngồng xào tỏi | Bánh Karo Richy | ||
SCU hương dâu MC 110ml | Canh rau ngót nấu thịt | Canh cá nấu chua | |||
Dưa hấu | |||||
T3 14/02 |
TĐ1: Xôi Hoàng Phố | Tôm tẩm bột chiên | Thịt kho cốt dừa | ||
Chả thái miếng hành chiên | Thịt xay rim hành khô | Trứng gà cuộn | Mỳ Koreno | ||
Thịt xay xào hành khô | Sữa tươi TT | Bắp cải cà rốt ngô hạt xào | Sốt thịt bò | ||
TĐ2: Bún thang | Mộc Châu | Canh bí nấu thịt | |||
Thanh Long | |||||
T4 15/02 |
TĐ1: Phở bò tái chín | Thịt gà xay rim gừng | Cánh gà chiên | ||
(K1: xay xào + Chả thái chỉ) | Thịt thái mỏng rim hành | ||||
TĐ2: Bánh mỳ ruốc Hải Hà | Sữa tươi TT | Cải thảo cải chíp ngô hạt xào cà rốt | Cháo tôm | ||
Chả trứng (K3 trứng gà ốp) | Mộc Châu | Canh khoai tây cà rốt nấu xương gà | |||
Chuối tiêu | |||||
T5 16/02 |
Thịt kho cốt dừa | Tôm tẩm bột chiên | |||
TĐ1: Cơm rang thập cẩm | Trứng cút kho | Thịt rim hành khô | Xôi ngô | ||
Nước uống trái cây Kun | Sữa tươi TT | Su su cà rốt bí ngô non xào tỏi | Thịt xay rim chả | ||
TĐ2: Cháo thịt + | Mộc Châu | Canh cải xanh nấu thịt | |||
Xúc xích Đức Việt | Dưa hấu | ||||
T6 17/02 |
TĐ1: Mỳ Koreno | Thịt bò sốt tiêu đen | |||
Thịt xá xíu + Giò gà | Chả thái miếng | ||||
TĐ2: Xôi ngô + | Sữa tươi TT | Bí ngô non cà rốt xào tỏi | Bánh bao TC | ||
Thịt gà xay rim chả nạc | Mộc Châu | Canh bắp cải nấu tôm | Hải Hà | ||
Thanh Long | |||||
T7 18/02 CLBTT |
Tôm hấp bóc rim | ||||
Thịt xay rim hành khô | |||||
Bún thang | Sữa tươi TT | Bắp cải cà rốt xào | Cháo thịt xay | ||
Mộc Châu | Canh bí nấu thịt | ||||
Thanh Long |