Trường Tiểu Học Đoàn Thị Điểm – Hà Nội | THỰC ĐƠN | ||||
---|---|---|---|---|---|
BỘ PHẬN BÁN TRÚ | |||||
Áp dụng, từ ngày 21/10 đến hết ngày 25/10/2024 | |||||
Thứ | Ăn sáng | Phụ sáng | Ăn trưa | Quà chiều | |
Ngày | Khối 1,2 | Khối 3,4,5 | |||
T2 21/10 |
Thịt bò hầm khoai tây cà rốt | Cánh gà chiên | |||
TĐ1: Phở gà ta + Giò thả | Sữa tươi TT | Đậu rán sốt cà chua | Trứng đúc thịt | Nước cam | |
TĐ2: Cháo thịt xay + | Greenfarm | Cải thảo cải chíp cà rốt xào | Bánh custar | ||
SCU Proby Vinamilk | Vinamilk | Canh chua nấu thịt | Hải Hà | ||
Dưa hấu | |||||
T3 22/10 |
TĐ1: Xôi ngô + Chả miếng | Thịt kho cốt dừa | Tôm hấp bóc rim | ||
Thịt gà thái mỏng rim gừng | Sữa tươi TT | Trứng cút kho | Thịt thái mỏng sốt cà chua | B.mỳ ruốc H.Hà | |
SCU Proby Vinamilk | Greenfarm | Su su cà rốt cải chíp xào | Xúc xích Đức Việt | ||
TĐ2: Bún bò + Giò thả | Vinamilk | Canh rau ngót nấu thịt | |||
Thanh Long | |||||
T4 23/10 |
TĐ1: Phở bò tái chín | Tôm hấp bóc rim | Thịt bò sốt tiêu đen | ||
(K45. Tái nạm) | Sữa milo | Thịt xay rim hành khô | Đậu rán sốt cà chua | Phở gà | |
TĐ2: B.mỳ ruốc Hải Hà | 180ml | Rau muống xào tỏi | |||
Trứng thái dài + Chả thái dài | Canh bí nấu thịt | ||||
SCU Proby Vinamilk | Dưa hấu | ||||
T5 24/10 |
TĐ1: Cơm rang thập cẩm | Thịt viên sốt cà chua | Thịt kho cốt dừa | ||
SCU Proby Vinamilk | Sữa tươi TT | Trứng đúc thịt | Trứng cút kho | Mỳ Sphaghety | |
TĐ2: Cháo gà + | Greenfarm | Cải ngồng xào tỏi | Sốt thịt bò | ||
K12: Trứng gà ốp | Vinamilk | Canh đậu nấu thịt | |||
K345: Xúc xích Đức Việt | Chuối tiêu | ||||
T6 25/10 |
TĐ1: Bún hải sản | Thịt gà thái mỏng rim gừng | |||
TĐ2: Xôi trắng | Sữa tươi TT | Chả nạc thái miếng | Sữa Kun thạch | ||
Thịt kho cốt dừa + Chả nạc | Greenfarm | Bắp cải cà rốt cải chíp xào | hương dâu 180 ml | ||
Trứng gà ốp | Vinamilk | Canh k.tây cà rốt nấu xg gà | |||
Dưa hấu |