THỰC ĐƠN | |||||
---|---|---|---|---|---|
Áp dụng, từ ngày 09/01 đến hết ngày 13/01/2023 | |||||
Thứ | Ăn sáng | Phụ sáng | Ăn trưa | Quà chiều | |
Ngày | Khối 1,2 | Khối 3,4,5 | |||
T2 09/01 |
Thịt gà thái mỏng rim gừng | ||||
TĐ1: Phở gà + Giò thả | Sữa tươi TT | Đậu rán sốt cà chua | Nước cam | ||
TĐ2: Cháo gà + Caramen | Mộc Châu | Cải ngồng xào tỏi | Bánh Marie | ||
Canh khoai tây cà rốt nấu xương gà | |||||
Dưa hấu | |||||
T3 10/01 |
Tôm hấp bóc rim | Thịt kho cốt dừa | |||
TĐ1: Xôi ngô + Thịt gà | Thịt xay rim hành khô | Trứng cút kho | Bánh mỳ gối | ||
xay rim chả nạc | Sữa tươi TT | Bắp cải cà rốt xào | Xúc xích Đức Việt | ||
TĐ2: Bún thang | Mộc Châu | Canh đậu nấu thịt | Bơ đường | ||
Thanh Long | |||||
T4 11/01 |
TĐ1: Cơm rang thập cẩm | Thịt xay viên sốt cà chua | Cá trắm lọc rán | ||
SCU hương dâu MC 110ml | Trứng gà cuộn | T. thái mỏng sốt cà chua | Xôi trắng | ||
TĐ2: Bún mọc + Giò thả | Sữa tươi TT | Cải thảo cải chíp xào cà rốt | Thịt kho tàu trứng cút | ||
Chả thái chỉ | Mộc Châu | Canh thịt nấu chua | Canh cá nấu chua | ||
Chuối tiêu | |||||
T5 12/01 |
TĐ1: Phở bò tái chín | Thịt kho cốt dừa | Tôm hấp bóc rim | ||
(K1: xay xào + Chả) | Trứng cút kho | T. thái mỏng rim hành khô | Cháo thịt xay | ||
TĐ2: Bánh mỳ ruốc Hải Hà | Sữa tươi TT | Su su cà rốt bí ngô non xào tỏi | Bánh trứng sữa | ||
Chả trứng (K4 trứng ốp) | Mộc Châu | Canh bắp cải nấu thịt | Tràng An | ||
Dưa hấu | |||||
T6 13/01 |
TĐ1: Cháo thịt + | Thịt bò hầm khoai tây cà rốt | Thịt bò sốt tiêu đen | ||
SCU hương dâu MC 110ml | Chả nạc thái miếng | Sữa milo 180ml | |||
TĐ2: Xôi Hoàng Phố | Sữa tươi TT | Khoai tây chiên | |||
Chả thái miếng hành chiên | Mộc Châu | Canh cải xanh nấu thịt | |||
Thịt xay xào hành khô | Thanh Long |